Nghị định 174/2025/NĐ-CP Chính sách giảm thuế GTGT

CHÍNH PHỦ
Số: 174/2025/NĐ-CP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
______________________
Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2025

NGHỊ ĐỊNH

Quy định chính sách giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết
số 204/2025/QH15 ngày 17 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội

________

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 18 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 26 tháng 11 năm 2024;

Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019; Luật sửa đổi, bổ sung Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 29 tháng 11 năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 204/2025/QH15 ngày 17 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về giảm thuế giá trị gia tăng;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Chính phủ ban hành Nghị định quy định chính sách giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số 204/2025/QH15 ngày 17 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội,

Điều 1. Giảm thuế giá trị gia tăng

1. Giảm thuế giá trị gia tăng đối với các nhóm hàng hóa, dịch vụ đang áp dụng mức thuế suất 10%, trừ nhóm hàng hóa, dịch vụ sau:

a) Viễn thông, hoạt động tài chính, ngân hàng, chứng khoán, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, sản phẩm kim loại, sản phẩm khai khoáng (trừ than). Chi tiết tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này.

b) Sản phẩm hàng hóa và dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt (trừ xăng). Chi tiết tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.

c) Việc giảm thuế giá trị gia tăng cho từng loại hàng hóa, dịch vụ quy định tại khoản 1 Điều này được áp dụng thống nhất tại các khâu nhập khẩu, sản xuất, gia công, kinh doanh thương mại.

Trường hợp hàng hóa, dịch vụ nêu tại các Phụ lục I và II ban hành kèm theo Nghị định này thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng hoặc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng 5% theo quy định của Luật Thuế giá trị gia tăng thì thực hiện theo quy định của Luật Thuế giá trị gia tăng và không được giảm thuế giá trị gia tăng.

2. Mức giảm thuế giá trị gia tăng:

a) Cơ sở kinh doanh tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 8% đối với hàng hóa, dịch vụ quy định tại khoản 1 Điều này.

b) Cơ sở kinh doanh (bao gồm cả hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh) tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp tỷ lệ % trên doanh thu được giảm 20% mức tỷ lệ % để tính thuế giá trị gia tăng khi thực hiện xuất hóa đơn đối với hàng hóa, dịch vụ được giảm thuế giá trị gia tăng quy định tại khoản 1 Điều này.

3. Trình tự, thủ tục thực hiện:

a) Đối với cơ sở kinh doanh quy định tại điểm a khoản 2 Điều này, khi lập hóa đơn giá trị gia tăng cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng giảm thuế giá trị gia tăng, tại dòng thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi “8%”; tiền thuế giá trị gia tăng; tổng số tiền người mua phải thanh toán. Căn cứ hóa đơn giá trị gia tăng, cơ sở kinh doanh bán hàng hóa, dịch vụ kê khai thuế giá trị gia tăng đầu ra, cơ sở kinh doanh mua hàng hóa, dịch vụ kê khai khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào theo số thuế đã giảm ghi trên hóa đơn giá trị gia tăng.

b) Đối với cơ sở kinh doanh quy định tại điểm b khoản 2 Điều này, khi lập hóa đơn bán hàng cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng giảm thuế giá trị gia tăng, tại cột “Thành tiền” ghi đầy đủ tiền hàng hóa, dịch vụ trước khi giảm, tại dòng “Cộng tiền hàng hóa, dịch vụ” ghi theo số đã giảm 20% mức tỷ lệ % trên doanh thu, đồng thời ghi chú: “đã giảm… (số tiền) tương ứng 20% mức tỷ lệ % để tính thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số 204/2025/QH15”.

4. Trường hợp cơ sở kinh doanh theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều này khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ áp dụng các mức thuế suất khác nhau thì trên hóa đơn giá trị gia tăng phải ghi rõ thuế suất của từng hàng hóa, dịch vụ theo quy định tại khoản 3 Điều này.

Trường hợp cơ sở kinh doanh theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều này khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ thì trên hóa đơn bán hàng phải ghi rõ số tiền được giảm theo quy định tại khoản 3 Điều này.

5. Trường hợp cơ sở kinh doanh đã lập hóa đơn và đã kê khai theo mức thuế suất hoặc mức tỷ lệ % để tính thuế giá trị gia tăng chưa được giảm theo quy định tại Nghị định này thì người bán và người mua xử lý hóa đơn đã lập theo quy định pháp luật về hóa đơn, chứng từ. Căn cứ vào hóa đơn sau khi xử lý, người bán kê khai điều chỉnh thuế đầu ra, người mua kê khai điều chỉnh thuế đầu vào (nếu có).

6. Cơ sở kinh doanh quy định tại Điều này thực hiện kê khai các hàng hóa, dịch vụ được giảm thuế giá trị gia tăng theo Mẫu số 01 tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này cùng với Tờ khai thuế giá trị gia tăng.

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2025 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2026.

2. Các bộ theo chức năng, nhiệm vụ và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ đạo các cơ quan liên quan triển khai tuyên truyền, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát để người tiêu dùng hiểu và được thụ hưởng lợi ích từ việc giảm thuế giá trị gia tăng quy định tại Điều 1 Nghị định này, trong đó tập trung các giải pháp ổn định cung cầu hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng giảm thuế giá trị gia tăng nhằm giữ bình ổn mặt bằng giá cả thị trường (giá chưa có thuế giá trị gia tăng) từ ngày 01 tháng 7 năm 2025 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2026.

3. Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc giao Bộ Tài chính hướng dẫn, giải quyết.

4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này

Nơi nhận: – Ban Bí thư Trung ương Đảng; – Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; – Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; – HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; – Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; – Văn phòng Tổng Bí thư; – Văn phòng Chủ tịch nước; – Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; – Văn phòng Quốc hội; – Tòa án nhân dân tối cao; – Viện kiểm sát nhân dân tối cao; – Kiểm toán nhà nước; – Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; – Cơ quan trung ương của các đoàn thể; – VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; – Lưu: VT, KTTH (2b).TM. CHÍNH PHỦ KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG           Hồ Đức Phớc

Phụ lục I

DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ
KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ SUẤT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

(Kèm theo Nghị định số 174/2025/NĐ-CP
ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ)

________

Cấp 1Cấp 2Cấp 3Cấp 4Cấp 5Cấp 6Cấp 7Tên sản phẩmNội dungMã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu)
(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)(9)(10)
B      SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG  
 06     Dầu thô và khí đốt tự nhiên khai thác 27.07 27.09 27.10 27.11
  061061006100  Dầu thô khai thác 27.09
     0610010610010Dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum, ở dạng thôGồm: dầu mỏ thô; Condensate và dầu thô loại khác27.09
     0610020610020Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum, cát hắc ín 2714.10.00
  062062006200062000 Khí tự nhiên dạng khí hoặc hóa lỏng 27.11
      0620001Khí tự nhiên dạng hóa lỏng 2711.11.00
      0620002Khí tự nhiên dạng khí 2711.21
 07     Quặng kim loại và tinh quặng kim loại 26
  0710710071000710000710000Quặng sắt và tinh quặng sắtGồm: Quặng sắt và tinh quặng sắt chưa nung kết và đã nung kết Trừ pirit sắt đã hoặc chưa nung2601.11 2601.12 2601.20
  072    Quặng kim loại khác không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm) 26.17
   0721072100721000721000Quặng uranium, quặng thorium và tinh các loại quặng đóChỉ tính phần khai thác các loại quặng uranium và quặng thorium, không tính phần làm giàu các loại quặng đó26.12
   0722   Quặng kim loại khác không chứa sắtTính cả sản phẩm trong quá trình khai thác và làm giàu26.17
    072210722100722100Quặng bôxít và tinh quặng bôxitQuặng bôxit còn gọi là quặng nhôm2606.00.00
    07229  Quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu 26.17
     072291 Quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đó 2602.00.00 2603.00.00 2604.00.00 2605.00.00 2610.00.00 2611.00.00
      0722911Quặng mangan và tinh quặng manganKể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng magan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô2602.00.00
      0722912Quặng đồng và tinh quặng đồng 2603.00.00
      0722913Quặng niken và tinh quặng niken 2604.00.00
      0722914Quặng coban và tinh quặng coban 2605.00.00
      0722915Quặng crôm và tinh quặng crôm 2610.00.00
      0722916Quặng vonfram và tinh quặng vonfram 2611.00.00
     072292 Quặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó 2607.00.00 2608.00.00 2609.00.00
      0722921Quặng chì và tinh quặng chì 2607.00.00
      0722922Quặng kẽm và tinh quặng kẽm 2608.00.00
      0722923Quặng thiếc và tinh quặng thiếc 2609.00.00
     0722930722930Quặng molipden và tinh quặng molipdenGồm: Quặng molipden và tinh quặng molipden đã nung; Quặng molipden và tinh quặng molipden khác26.13
     072294 Quặng titan và tinh quặng titan 26.14
      0722941Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenite 2614.00.10
      0722942Quặng rutil và tinh quặng rutil 2614.00.90
      0722943Quặng monazite và tinh quặng monazite 2612.20.00
      0722949Quặng titan khác và tinh quặng titan khác 2614.00.90
     0722950722950Quặng antimon và tinh quặng antimon 2617.10.00
     072296 Quặng niobi, tantali, vanadi, zircon và tinh các loại quặng đó 26.15
      0722961Quặng zircon và tinh quặng zircon 2615.10.00
      0722962Quặng niobi tantali, vanadi và tinh quặng niobi 2615.90.00
     0722990722990Quặng và tinh quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu còn lại 2617.90.00
  073073007300073000 Quặng kim loại quý hiếm 26.16
      0730001Quặng bạc và tinh quặng bạc 2616.10.00
      0730002Quặng vàng và tinh quặng vàng 2616.90.00
      0730003Quặng bạch kim và tinh quặng bạch kim 2616.90.00
      1730009Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý khác 2616.90.00
 08     Sản phẩm khai khoáng khác 25 68
  0810810   Đá, cát, sỏi, đất sét 25 68
    08101  Đá khai thácĐẽo thô hay cắt bằng cưa hoặc bằng cách khác. Loại trừ: Các sản phẩm được cắt tạo dáng, hoàn thiện được phân vào nhóm 2396025.06 25.09 25.13 25.14 25.15 25.16 25.17 25.18
     081011 Đá xây dựng và trang trí 68.01 68.02 68.03
      0810111Đá cẩm thạch (đá hoa), đá hoa trắng, travertine, ecausine và đá vôi khác, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên25.15
      0810112Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch), đá quartzite và đá khác đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng25.16
     081012 Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng; thạch cao và thạch cao khan 2521.00.00 2520.10.00
      0810121Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng 2521.00.00
      0810122Thạch cao, thạch cao khan 2520.10.00
     081013 Đá phấn và đolomit chưa nung hoặc thiêu kết 2509.00.00 25.18
      0810131Đá phấnĐá phấn làm vật liệu chịu lửa2509.00.00
      0810132Đolomit chưa nung hoặc thiêu kếtĐolomit không chứa canxi Đolomit đã nung hoặc thiêu kết thuộc ngành 239425.18
     0810140810140Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chì cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông. 2514.00.00
    08102  Cát, sỏi 25
     0810210810210Cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màuGồm: cát ôxit silic, cát thạch anh và cát tự nhiên khác.25.05
     081022 Sỏi, đá cuội; đá dạng viên, mảnh vụn và bột 25.17
      0810221Sỏi, đá cuộiChủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt2517.10.00
      0810222Đá dạng viên, dạng mảnh vụn và dạng bột làm từ các loại đá thuộc nhóm đá xây dựng và trang trí 2517.41.00 2517.49.00
     0810230810230Hỗn hợp cát, đá, sỏi và chất thải công nghiệp tận thu trong quá trình khai thác dùng cho xây dựng 2517.20.00 2517.30.00
    08103  Đất sét và cao lanh các loại 25.07 25.08
     0810310810310Cao lanh và đất sét cao lanh khác đã hoặc chưa nung 2507.00.00
     0810320810320Đất sét khác, andalusite, kyanite và silimanite, mullite; đất chịu lửa hay đất dinasBao gồm các loại đất sét như: đất sét chịu lửa; Bentonit; Andalusite, kyanite và silimanite; Mullite và đất chịu lửa hay đất dinas… Không gồm đất sét trương nở25.08
  089    Sản phẩm khai khoáng chưa được phân vào đâu 25.30
   089108910  Khoáng hóa chất và khoáng phân bón *
     0891010891010Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphatBao gồm cả quặng apatit25.10
     0891020891020Quặng Pirit sắt chưa nungQuặng Pirit chứa 33% lưu huỳnh; Quặng Pirit sắt đã nung thuộc ngành 20112502.00.00
     089109 Khoáng hóa chất khác 25.30
      0891091Bari sulfat tự nhiên, bari carbonat tự nhiên đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit 25.11
      0891092Quặng borat tự nhiên, tinh quặng borat tự nhiên, nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên. Axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO4 tính theo trọng lượng khôQuặng borat, tinh quặng borat đã hoặc chưa nung2528.00.00
      0891093Khoáng flourit 2529.21.00 2529.22.00
      0891094Kiezerit, epsomit (magie sulphat tự nhiên) 2530.20.10 2530.20.20
      0891095Khoáng có chứa kaliGồm: Khoáng Carnallite; Khoáng Sylvite2530.90.90
      0891096Khoáng từ phân động vật dùng để làm phân bón hoặc nhiên liệu *
      0891099Khoáng hóa chất và khoáng phân bón khác chưa phân vào đâu *
   0893089300893000893000MuốiGồm muối biển và muối mỏ khai thác, chưa qua chế biến.25.01
   089908990  Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu 25.30
     089901 Đá quí và đá bán quí, kim cương, và các loại đá khác 71
      0899011Đá quí, đá bán quí chưa được gia côngGồm các loại đá quí như: đá rubi, ngọc bích… Sản phẩm này cũng bao gồm cả các loại mới chỉ cắt đơn giản hoặc tạo hình thô7103.10
      0899012Kim cương (trừ kim cương công nghiệp)Gồm kim cương chưa được phân loại hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua7102.10.00 7102.31.00 7102.39.00
      0899013Kim cương chất lượng công nghiệp, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua 7102.21.00 7102.29.00
      0899014Đá bọt, đá nhám, corundum tự nhiên, granet (dạ minh châu) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác 25.13
      0899015Bitum và asphalt ở dạng tự nhiên; Asphantite và đá chứa asphalt 2714.90.00
     089909 Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại 25.30
      0899091Quặng graphit tự nhiên 25.04
      0899092Quặng thạch anh, trừ cát tự nhiên 2506.10.00
      0899093Bột hóa thạch silic và đất silic tương tựGồm cả đất tảo cát, tripolite và diatomite2512.00.00
      0899094Magiê carbonat tự nhiên (magiezit), magiê ôxit nấu chảy, Magiê ôxit nung trơ (thiêu kết), magiê ôxit khác tinh khiết hoặc không 25.19
      0899095Quặng amiang 25.24
      0899096Quặng micaGồm: Mica thô và mica đã tách thành tấm hay lớp; Bột mica25.25
      0899097Quặng steatitGồm quặng steatit tự nhiên thô hoặc cắt thành khối hoặc tấm và quặng steatit đã nghiền thành bột25.26
      0899098Tràng thạch (đá bồ tát)Còn gọi là Felspar2529.10
      0899099Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lạiGồm các loại như: Leucite, nepheline và nepheline syenite; Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở;…2529.30.00 25.30
C      SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO  
 24     Sản phẩm kim loại *
  241241024100  Sản phẩm gang, sắt, thép 72 73
     241001 Sản phẩm gang, sắt, thép cơ bản 72 73
      2410011Gang, gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác 72.01 7204.10.00 72.05 73.03
      2410012Hợp kim sắt (hợp kim Fero)Gồm: Hợp kim sắt Mangan; Hợp kim sắt Silic; Hợp kim sắt Silic – Mangan; Hợp kim sắt Crôm; Hợp kim sắt Silic – Crôm; Hợp kim sắt Niken; Hợp kim sắt Molipden; Hợp kim sắt Vonfram và hợp kim Silic – Vonfram; Hợp kim sắt khác72.02
      2410013Sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khácDạng tảng, cục hoặc dạng tương tự; sắt có độ sạch tối thiểu 99,94% dạng tảng, cục hoặc dạng tương tự72.03
      2410014Hột và bột của gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác, sắt, thép 72.05 7201.50.00
     241002 Thép thôThép hợp kim gồm thép không gỉ và thép hợp kim khác72.06 7218.10.00 7224.10.00
      2410021Thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm 72.06 72.07
      2410022Thép không gỉ dạng thỏi hoặc dạng cơ bản thô khác; Thép không gỉ ở dạng bán thành phẩm 72.18
      2410023Thép hợp kim khác dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; Thép hợp kim khác ở dạng bán thành phẩm 72.24
     241003 Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng 72.08 7211.13 7211.14 7211.19 7219.11.00 7219.12.00 7219.13.00 7219.14.00 7220.11 7220.12 7225.30 7226.91
      2410031Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc trángGồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng72.08
      2410032Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mmGồm: Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm7219.11.00 7219.12.00 7219.13.00 7219.14.00 7219.21.00 7219.22.00 7219.23.00 7219.24.00
      2410033Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mmGồm: Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm7225.30 7225.40

 
     2410034Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng 7211.13 7211.14 7211.19
      2410035Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm 7220.11 7220.12
      2410036Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm 7226.91
     241004 Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội (ép nguội), chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng 72.09 7211.23 7211.29 7219.31.00 7219.32.00 7219.33.00 7219.34.00 7219.35.00 7220.20 7225.50 7226.92
      2410041Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc trángGồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng72.09
      2410042Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng 7219.31.00 7219.32.00 7219.33.00 7219.34.00 7219.35.00

 
     2410043Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng 7225.50
      2410044Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng 7211.23 7211.29
      2410045Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm 7220.20
      2410046Thép hợp kim khác cuộn mỏng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm 7226.92
     241005 Sản phẩm thép cuộn phẳng đã được dát phủ, mạ hoặc tráng; Sản phẩm thép kỹ thuật điện, thép gió 72.10 72.12 72.19 72.20 72.25 72.26
      2410051Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc trángGồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic72.10
      2410052Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc trángGồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác72.12
      2410053Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc trángGồm: Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được phủ, mạ, tráng khác72.25
      2410054Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm 72.26
      2410055Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, bằng thép silic kỹ thuật điện 7225.11.00 7225.19.00
      2410056Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm, bằng thép silic kỹ thuật điện 7226.11 7226.19

 
     2410057Thép hợp kim cán mỏng, có chiều rộng < 600mm, bằng thép gió 7226.20
     241006 Sản phẩm Thép dạng thanh, que, dạng góc, khuôn hình cán nóng 72.13 72.14 72.16 7221.00.00 72.22 72.27 72.28
      2410061Thanh, que Thép không hợp kim được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều 72.13
      2410062Thanh, que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều 7221.00.00
      2410063Thanh, que thép hợp kim khác được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều 72.27
      2410064Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cánGồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội72.14 72.27 7228.10 7228.20 7228.30 7228.40 7228.60 7228.70 7228.80
      2410065Thép không gỉ dạng thanh, que chácGồm: Thanh, que thép không gỉ, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn; Thanh, que thép không gỉ, mới được gia công tạo hình nguội hoặc gia công kết nguội; Thanh, que thép không gỉ khác7222.11 7222.19 7222.20 7222.30
      2410066Các dạng thanh, que khác bằng hợp kim khácGồm: Thanh, que bằng thép gió; Thanh, que bằng thép silic mangan; Thanh, que bằng thép hợp kim rỗng; Thanh, que bằng thép hợp kim khác72.28
      2410067Thép thanh, que ở dạng rỗng 7228.80
      2410068Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn)Gồm: Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình72.16 7222.40 7228.70
      2410069Cọc cừ, ray xe lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hànGồm: Cọc cừ bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn; Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng Thép73.01 73.02
     241007 Ống và ống dẫn, ống khớp nối các loại bằng ThépĐối với ống và khớp mối nối được tạo bằng phương pháp đúc thì cho vào nhóm ngành 2431073.04 73.05 73.06
      2410071Ống bằng Thép không nối ghépGồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác73.04
      2410072Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…)Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác73.05 73.06
      2410073Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) 7307.21 7307.22 7307.23 7307.29 7307.91 7307.92 7307.93 7307.99
     241008 Các sản phẩm thép cán nguội khác 72.09 7211.23 7211.29 7219.31 7219.32 7219.33 7219.34 7219.35 7220.20 7225.50 7226.92 7228.50
      2410081Thanh, que cán nguội 7228.50
      2410082Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm) 72.11 72.12 72.20 72.26
      2410083Thép hình, gấp 7222.40 7228.70
      2410084Dây thépGồm: Dây thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác72.17 72.23 72.29
     2410092410090Dịch vụ sản xuất gang, thép  
  2422420   Sản phẩm kim loại màu và kim loại quý *
    24201242010 Kim loại quý và dịch vụ sản xuất kim loại quý 71.06 7107.00.00 71.08 7109.00.00 71.10 71.11 71.12
      2420101Kim loại quýGồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm (“Kim loại cơ bản” có nghĩa là: Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden, tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi, antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni, tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng tán platin chưa được gia công quá mức bán thành phẩm71.06 7107.00.00 71.08 7109.00.00 71.10 71.11 71.12
      2420102Dịch vụ sản xuất kim loại quý  
    24202  Kim loại màu *
     242021 Nhôm 76
      2420211Nhôm chưa gia công, nhôm ôxitGồm: Nhôm chưa gia công; Oxit nhôm, trừ nhân tạo76.01 2818.20.00
      2420212Bán thành phẩm bằng nhôm hoặc hợp kim nhômGồm: Bột và mảnh vụn nhôm; Thanh nhôm, que nhôm, nhôm ở dạng hình; Dây nhôm; Lát, tấm, mảng bằng nhôm dày hơn 0.2mm; Nhôm lá mỏng có độ dày không quá 0.2mm; ống và ống dẫn bằng nhôm; ống nối, khớp nối… các loại bằng nhôm*
     242022 Chì, kẽm, thiếcThanh, que, dây chì; ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng chì; ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng kẽm; Bột và vảy thiếc; Lát, tấm, dải, lá bằng thiếc; Ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng thiếc78 79 80
      2420221Chì, kẽm, thiếc chưa gia côngGồm: Chì chưa gia công; Kẽm chưa gia công; Thiếc chưa gia công78.01 79.01 80.01
      2420222Bán thành phẩm bằng chì, kẽm, thiếc hoặc hợp kim của chúngGồm: Bột và vảy chì; Bột và vảy kẽm; Lát, tấm, dải, lá và lá mỏng bằng chì; Lát, tấm, dải, lá và lá mỏng bằng kẽm; Tấm cách nhiệt; Thanh, que và dây kẽm; Thanh, que, hình và dây thiếc*
     242023 Đồng 74
      2420231Đồng, hợp kim đồng chưa gia công, sten đồng, đồng xi măng hóa (đồng kết tủa)Gồm: Sten đồng, xi măng đồng (Sten đồng là hỗn hợp thô; Xi măng đồng là đồng luyện bằng bột than); Đồng chưa tinh chế, anot đồng để điện phân tinh luyện; Đồng tinh luyện, đồng lõi; Hợp kim đồng chưa gia công (trừ hợp kim đồng chủ); Hợp kim đồng chủ (Thường sử dụng như chất phụ gia trong ngành luyện kim màu hoặc sử dụng trong sản xuất các hợp kim khác)7401.00.10 7401.00.20 7402.00.10 7402.00.90 74.03 7404.00.00 7405.00.00
      2420232Bán thành phẩm, sản phẩm bằng đồng hoặc hợp kim đồngGồm: Bột đồng và vảy đồng; Thanh, que bằng đồng; Dây đồng; Lát, tấm, mảng bằng đồng dày hơn 0.15mm; Đồng lá mỏng có độ dày không quá 0.15mm; Ống và ống dẫn bằng đồng; Ống nối của ống hoặc của ống dẫn bằng đồng (VD: Khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông…)*
     242024 Niken 75
      2420241Niken chưa gia công; Sản phẩm trung gian của quá trình luyện nikenGồm: Niken sten, oxit niken và sản phẩm trung gian của nó; Niken chưa gia công75.01 75.02 7503.00.00
      2420242Bán thành phẩm, sản phẩm bằng niken hoặc hợp kim nikenGồm: Bột và vảy niken; Lát, tấm, dải, lá và lá mỏng bằng niken; Thanh, que, dây niken; ống và ống dẫn bằng niken; Ống nối và phụ kiện của ống và ống dẫn bằng niken*
     2420252420250Kim loại khác không chứa sắt và sản phẩm của chúng: chất gốm kim loại, tro và chất lắng, cặn chứa kim loại hoặc hợp chất kim loạiGồm: Titan và sản phẩm của titan; Mangan và sản phẩm của Mangan; Antimon và sản phẩm của Antimon; Vonfram và sản phẩm của Vonfram; Molypden và sản phẩm của Molypden; Tantan và sản phẩm của Tantan; Magie và sản phẩm của Magie; Kim loại không chứa sắt khác; Gốm kim loại và sản phẩm của chúng*
     2420262420260Dịch vụ sản xuất kim loại không chứa sắt khác và sản phẩm của chúng  
  243    Dịch vụ đúc kim loại  
   243124310243100 Bán thành phẩm và dịch vụ đúc gang, thép *
      2431001Khuôn đúc bằng gang, thép 7325.10.90 7325.99.90 7326.90.99 8480.10.00 8480.20.00 8480.30.90 8480.41.00 8480.49.00
      2431002Ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng bằng gang đúcGồm cả trụ cứu hỏa73.03
      2431003Phụ kiện ghép nối dạng đúc 7307.11 7307.19
      2431004Dịch vụ đúc gang, thép  
   243224320243200 Khuôn đúc và dịch vụ đúc kim loại màu *
      2432001Khuôn đúc bằng kim loại màu *
      2432002Dịch vụ đúc kim loại màu  
J      DỊCH VỤ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG  
 61     Dịch vụ viễn thông  
  6116110   Dịch vụ viễn thông có dây  
    61101  Dịch vụ cung cấp trực tiếp dịch vụ viễn thông có dây  
     611011 Dịch vụ truyền dữ liệu và điện tín  
      6110111Dịch vụ điện thoại cố định – truy cập và sử dụng  
      6110112Dịch vụ điện thoại cố định – gọi  
      6110113Dịch vụ mạng riêng cho hệ thống viễn thông có dây  
     6110126110120Dịch vụ truyền dẫn cho hệ thống viễn thông có dây  
     6110136110130Dịch vụ truyền dữ liệu trên mạng viễn thông có dây  
     611014 Dịch vụ viễn thông internet có dây  
      6110141Dịch vụ mạng chủ internet  
      6110142Dịch vụ truy cập internet băng thông hẹp trên mạng có dây  
      6110143Dịch vụ truy cập internet băng thông rộng trên mạng có dây  
      6110149Dịch vụ viễn thông internet có dây khác  
     611015 Dịch vụ phát các chương trình tại nhà trên cơ sở hạ tầng có dây  
      6110151Dịch vụ phát các chương trình tại nhà trên cơ sở hạ tầng có dây, gói chương trình cơ bản  
      6110152Dịch vụ phát các chương trình tại nhà trên toàn bộ cơ sở hạ tầng có dây, chương trình trả tiền  

 
   611026110206110200Dịch vụ cung cấp viễn thông có dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác  
  6126120   Dịch vụ viễn thông không dây  
    61201  Dịch vụ cung cấp trực tiếp viễn thông không dây  
     612011 Dịch vụ viễn thông di động và mạng riêng cho hệ thống viễn thông không dây  
      6120111Dịch vụ viễn thông di động -truy cập và sử dụng  
      6120112Dịch vụ viễn thông không dây – cuộc gọi  
      6120113Dịch vụ mạng riêng cho hệ thống viễn thông không dây  
     6120126120120Dịch vụ hãng truyền thông trên mạng lưới viễn thông không dây  
     6120136120130Dịch vụ truyền dữ liệu trên toàn bộ mạng lưới viễn thông không dây  
     612014 Dịch vụ viễn thông internet không dây khác  
      6120141Dịch vụ truy cập internet băng thông hẹp trên toàn bộ mạng lưới không dây  
      5120142Dịch vụ truy cập internet băng thông rộng trên toàn bộ mạng lưới không dây  
      5120149Dịch vụ viễn thông internet không dây khác  
     6120156120150Dịch vụ phát chương trình tại nhà qua mạng viễn thông không dây  
    612026120206120200Dịch vụ cung cấp viễn thông không dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác  
  613613061300  Dịch vụ viễn thông vệ tinh  
     6130016130010Dịch vụ viễn thông vệ tinh, ngoại trừ dịch vụ phát các chương trình tại nhà qua vệ tinh  
     6130026130020Dịch vụ phát các chương trình tại nhà qua vệ tinh  
  6196190   Dịch vụ viễn thông khác  
    619016190106190100Dịch vụ của các điểm truy cập internet  
    619096190906190900Dịch vụ viễn thông khác chưa được phân vào đâu  
K      DỊCH VỤ TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG VÀ BẢO HIỂM  
 64     Dịch vụ tài chính (trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo hiểm xã hội)  
  641    Dịch vụ trung gian tiền tệ  
   6411641106411006411000Dịch vụ ngân hàng trung ươngGồm: Dịch vụ ký quỹ theo quy mô lớn và các giao dịch tài chính khác – Mở tài khoản cho các tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước – Dịch vụ thi hành chính sách tiền tệ, chính sách an toàn vĩ mô – Dịch vụ quản lý dự trữ ngoại hối của chính phủ – Dịch vụ tác động đến giá trị của tiền tệ – Dịch vụ phát hành tiền tệ dưới sự quản lý của ngân hàng trung ương, Gồm: thiết kế, sắp xếp, phân phối và thay thế tiền tệ – Dịch vụ đại lý tài chính Gồm: dịch vụ tư vấn cho chính phủ về vấn đề liên quan đến trái phiếu Chính phủ, phát hành trái phiếu, duy trì hồ sơ người mua công trái và thực hiện việc chi trả thay mặt chính phủ các khoản tiền lãi cũng như thanh toán 
   641964190  Dịch vụ trung gian tiền tệ khác  
     641901 Dịch vụ tiền gửi  
      6419011Dịch vụ tiền gửi cho các tập đoàn và các thể chếGồm: dịch vụ yêu cầu, thông báo và thời hạn tiền gửi, đến khách hàng kinh doanh lớn hoặc tổ chức lớn, Gồm: cả chính phủ 
      6419012Dịch vụ tiền gửi cho các đối tượng khácGồm: dịch vụ yêu cầu, thông báo và thời hạn tiền gửi đến người gửi tiền, trừ công ty và tổ chức, dịch vụ thanh toán, dịch vụ chứng nhận séc, dịch vụ ngừng thanh toán. Loại trừ: – Việc đóng gói hoặc sắp xếp tiền giấy hoặc tiền xu thay mặt khách hàng được phân vào nhóm 829200 – Dịch vụ thu thập hối phiếu, séc hoặc các loại hối phiếu khác để đổi lấy tiền mặt hoặc một khoản tiền gửi được phân vào nhóm 829100 – Dịch vụ thu thập các tài khoản hoặc nhận tiền dưới dạng chuyển nhượng tài khoản hoặc hợp đồng được phân vào nhóm 829100 
     641902 Dịch vụ cấp tín dụng bởi các thể chế tiền tệ  
      6419021Dịch vụ cấp tín dụng liên ngành bởi các thể chế tiền tệGồm: Các khoản vay được cấp cho các trung gian tài chính thông qua các thể chế tiền tệ. Dịch vụ này Gồm: việc phát ra và quản lý các khoản vay và các quyền lợi liên quan đến kinh doanh giữa các trung gian tài chính (như dịch vụ cấp tín dụng bán buôn giữa các công ty). Các khoản cấp tín dụng và các quyền lợi được cung cấp đến các trung gian tài chính trong nước và nước ngoài thường là trong ngắn hạn, trả theo nhu cầu hoặc sau khi có thông báo. 
      6419022Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng bởi các thể chế tiền tệGồm: – Việc cấp các khoản cho vay cá nhân không cần thế chấp thông qua các thể chế tiền tệ Gồm: việc cấp tín dụng theo một kế hoạch thanh toán đã được lập – Dịch vụ cho vay trong phạm vi hoạt động của tín dụng, dựa trên cam kết cho vay vốn với một số lượng nhất định – Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng, dịch vụ cho vay được kéo dài cho việc tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ khi mà việc tiêu dùng hàng hóa thường được sử dụng như là một hình thức ký quỹ 
      6419023Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở bởi các thể chế tiền tệGồm: Dịch vụ cấp tín dụng thông qua các thể chế tiền tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở được sử dụng trong giao dịch – Vay ký quĩ nhà Loại trừ: – Dịch vụ định giá, phân vào nhóm 6820000 
      6419024Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở bởi các thể chế tiền tệGồm – Dịch vụ cấp tín dụng thông qua các thể chế tiền tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở được sử dụng trong giao dịch Loại trừ: – Dịch vụ định giá, phân vào nhóm 6820000 
      6419025Dịch vụ cấp tín dụng không thế chấp thương mại bởi các thể chế tiền tệGồm – Dịch vụ cho vay thông qua các thể chế tiền tệ đến các nhà đầu tư và môi giới, liên quan đến các thể chế tài chính, chính quyền địa phương, liên kết các trường học, chính phủ nước ngoài và các nhà kinh doanh khác – Dịch vụ cho vay đối với cá nhân vì mục đích kinh doanh – Dịch vụ cho vay, dự trữ và các cam kết khác – Dịch vụ đảm bảo và cung cấp thư tín dụng – Dịch vụ chấp thuận thanh toán được thỏa thuận bởi một ngân hàng hoặc thể chế tài chính khác để trả một ngân phiếu hoặc một công cụ tín dụng được phát hành bởi một thể chế khác 
      6419026Dịch vụ thẻ tín dụng bởi các thể chế tiền tệGồm: – Cấp tín dụng bởi các thể chế tiền tệ khi người nắm giữ một thẻ tín dụng sử dụng nó để mua hàng hóa hoặc dịch vụ, không tính đến việc cân đối phải hoàn thành vào cuối thời hạn 
      6419029Dịch vụ cấp tín dụng khác bởi các thể chế tiền tệGồm: – Dịch vụ cấp tín dụng khác bởi các thể chế tiền tệ chưa được phân vào đâu 
     6419036419030Dịch vụ trung gian tiền tệ khác chưa được phân vào đâu  
  6426420642006420006420000Dịch vụ của công ty nắm giữ tài sảnGồm: Dịch vụ của các tổ chức nắm giữ tài sản của các công ty phụ thuộc và quản lý các công ty đó 
  6436430643006430006430000Dịch vụ của quỹ tín thác, các quỹ và các tổ chức tài chính khácGồm: Dịch vụ của các đơn vị pháp nhân được thành lập để góp chung chứng khoán và các tài sản tài chính khác, là đại diện của các cổ đông hay người hưởng lợi nhưng không tham gia quản lý. 
  649    Dịch vụ trung gian tài chính khác (trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo hiểm xã hội)  
   6491649106491006491000Dịch vụ cho thuê tài chínhGồm: Dịch vụ cho thuê thiết bị và các tài sản khác cho khách hàng trong đó người cho thuê sẽ đầu tư chủ yếu theo yêu cầu của bên thuê và nắm giữ quyền sở hữu đối với thiết bị và phương tiện. 
   649264920649200 Dịch vụ cấp tín dụng khác  
      6492001Dịch vụ cấp tín dụng liên ngành, không phải bởi các thể chế tiền tệGồm: Các khoản vay được cấp cho các trung gian tài chính không thông qua các thể chế tiền tệ. Dịch vụ này Gồm: việc phát ra và quản lý các khoản vay và các quyền lợi liên quan đến kinh doanh giữa các trung gian tài chính (như dịch vụ cấp tín dụng bán buôn giữa các công ty). Các khoản cấp tín dụng và các quyền lợi được cung cấp đến các trung gian tài chính trong nước và nước ngoài thường là trong ngắn hạn, trả theo nhu cầu hoặc sau khi có thông báo. 
      6492002Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng, không phải bởi các thể chế tiền tệGồm: – Việc cấp các khoản cho vay cá nhân không cần thế chấp không thông qua các thể chế tiền tệ Gồm: việc cấp tín dụng theo một kế hoạch thanh toán đã được lập – Dịch vụ cho vay trong phạm vi hoạt động của tín dụng, dựa trên cam kết cho vay vốn với một số lượng nhất định – Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng, dịch vụ cho vay được kéo dài cho việc tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ khi mà việc tiêu dùng hàng hóa thường được sử dụng như là một hình thức ký quỹ 
      6492003Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở, không phải bởi các thể chế tiền tệGồm: – Dịch vụ cấp tín dụng không thông qua các thể chế tiền tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở được sử dụng trong giao dịch – Vay ký quĩ nhà Loại trừ: – Dịch vụ định giá, phân vào nhóm 
      6492004Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở, không phải bởi các thể chế tiền tệGồm: – Dịch vụ cấp tín dụng không thông qua các thể chế tiền tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở được sử dụng trong giao dịch Nhóm này loại trừ: – Dịch vụ định giá, phân vào nhóm 6820000 
      6492005Dịch vụ cấp tín dụng phi thế chấp thương mại, không phải bởi các thể chế tiền tệGồm – Dịch vụ cho vay không thông qua các thể chế tiền tệ đến các nhà đầu tư và môi giới, liên quan đến các thể chế tài chính, chính quyền địa phương, liên kết các trường học, chính phủ nước ngoài và các nhà kinh doanh khác – Dịch vụ cho vay đối với cá nhân vì mục đích kinh doanh – Dịch vụ cho vay, dự trữ và các cam kết khác – Dịch vụ đảm bảo và cung cấp thư tín dụng – Dịch vụ chấp thuận thanh toán được thỏa thuận bởi một ngân hàng hoặc thể chế tài chính khác để trả một ngân phiếu hoặc một công cụ tín dụng được phát hành bởi một thể chế khác 
      5492006Dịch vụ thẻ tín dụng, không phải bởi các thể chế tiền tệGồm: – Cấp tín dụng không qua các thể chế tiền tệ khi người nắm giữ một thẻ tín dụng sử dụng nó để mua hàng hóa hoặc dịch vụ, không tính đến việc cân đối phải hoàn thành vào cuối thời hạn 
      6492009Dịch vụ cấp tín dụng khác, không phải bởi thể chế tiền tệGồm: – Dịch vụ cấp tín dụng khác không qua các thể chế tiền tệ chưa được phân vào đâu – Dịch vụ tài chính bán hàng 
   649964990649900 Dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo hiểm xã hội)  
      6499001Dịch vụ ngân hàng đầu tưGồm: – Dịch vụ bảo hiểm chứng khoán – Dịch vụ bảo đảm số lượng phát hành chứng khoán ở một mức giá nhất định từ lúc công ty hoặc chính phủ phát hành và bán lại cho nhà đầu tư – Cam kết bán lượng phát hành chứng khoán nhiều ở mức có thể mà không cần bảo đảm mua toàn bộ lượng đề nghị của nhà đầu tư 
      6499009Dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâuGồm dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu, như dịch vụ bảo đảm và cam kết – mua hoặc bán chứng khoán hoặc những phát sinh tài chính trong tài khoản riêng của những nhà môi giới chứng khoán… 
 65     Dịch vụ bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ bảo hiểm xã hội bắt buộc)  
  651    Dịch vụ bảo hiểm  
   651165110  Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ  
     651101 Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ trọn đời hoặc theo khoảng thời gianGồm: Dịch vụ bảo hiểm cung cấp việc bồi thường rủi ro cho người hưởng lợi tùy theo chính sách bảo hiểm trọn đời hay theo khoảng thời gian. Chính sách này có thể đơn thuần là việc bảo vệ hoặc có thể chỉ là một hình thức tiết kiệm. Chính sách này có thể áp dụng cho cá nhân hoặc một tổ chức. 
      6511011Dịch vụ bảo hiểm niên kim  
      6511012Dịch vụ bảo hiểm tử kỳ  
      6511013Dịch vụ bảo hiểm sinh kỳ  
     6511096511090Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ khácBảo hiểm hỗn hợp, bảo hiểm liên kết đầu tư… 
   651265120  Dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ  
     651201 Dịch vụ bảo hiểm tài sản, thiệt hại  
      6512011Dịch vụ bảo hiểm xe có động cơ  
      6512012Dịch vụ bảo hiểm tàu thủy, máy bay và phương tiện giao thông khác  
      6512019Dịch vụ bảo hiểm tài sản và thiệt lại khác  
     651202 Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển  
      6512021Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển đường bộ  
      5512022Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển đường thủy, hàng không và loại hình vận chuyển khác  
      6512029Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển khác  
     651203 Dịch vụ bảo hiểm nông nghiệp  
      6512031Dịch vụ bảo hiểm cây trồng  
      6512032Dịch vụ bảo hiểm vật nuôi  
      6512039Dịch vụ bảo hiểm nông nghiệp khác  
     6512046512040Dịch vụ bảo hiểm xây dựng và lắp đặt  
     6512056512050Dịch vụ bảo hiểm du lịch  
     6512066512060Dịch vụ bảo hiểm tín dụng và bảo lãnh  
     651207 Dịch vụ bảo hiểm trách nhiệm  
      6512071Dịch vụ bảo hiểm trách nhiệm dân sự  
      5612072Dịch vụ bảo hiểm trách nhiệm chung  
     6512096512090Dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ khácGồm các dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ khác chưa được phân vào đâu 
   6513   Dịch vụ bảo hiểm sức khỏe  
    651316513106513100Dịch vụ bảo hiểm y tế  
    65139  Dịch vụ bảo hiểm sức khỏe khácGồm: – Dịch vụ bảo hiểm cung cấp các chi phí bệnh viện và thuốc men không nằm trong chương trình của chính phủ và thường là các chi phí chăm sóc sức khỏe khác như thuốc kê đơn, ứng dụng y tế, cấp cứu, điều dưỡng tư nhân… – Dịch vụ bảo hiểm nha khoa – Dịch vụ bảo hiểm chi trả thường kỳ cho người được bảo hiểm không thể làm việc vì ốm đau 
     6513916513910Bảo hiểm tai nạnGồm: – Dịch vụ bảo hiểm cung cấp việc chi trả định kỳ khi người được bảo hiểm không thể làm việc vì lý do tai nạn – Dịch vụ bảo hiểm cung cấp việc bảo hiểm cho những tai nạn thương vong, việc chi trả sẽ được thực hiện trong trường hợp tai nạn gây ra tử vong hoặc mất đi một hoặc nhiều bộ phận cơ thể (như tay hoặc chân, mắt) Loại trừ: Dịch vụ bảo hiểm du lịch, được phân vào nhóm 6512050 
     6513996513990Bảo hiểm sức khỏe khác trừ bảo hiểm tai nạnGồm: – Dịch vụ bảo hiểm cung cấp các chi phí bệnh viện và thuốc men không nằm trong chương trình của chính phủ và thường là các chi phí chăm sóc sức khỏe khác như thuốc kê đơn, ứng dụng y tế, cấp cứu, điều dưỡng tư nhân… – Dịch vụ bảo hiểm nha khoa – Dịch vụ bảo hiểm chi trả thường kỳ cho người được bảo hiểm không thể làm việc vì ốm đau 
  6526520652006520006520000Dịch vụ tái bảo hiểm  
  653653065300653000 Dịch vụ bảo hiểm xã hội  
      6530001Dịch vụ bảo hiểm xã hội cá nhânGồm: Dịch vụ bảo hiểm chi theo thời kỳ đến cá nhân. Có thể là một sự phân phối đơn lẻ hoặc hàng loạt; có thể bắt buộc hoặc không bắt buộc, giá trị có thể được xác định danh nghĩa hoặc theo thị trường; nếu liên quan đến việc làm – có thể hoặc không thể thay đổi việc làm. Thời kỳ mà người hưởng lợi được trả có thể được cố định ở mức tối thiểu hoặc tối đa; có hoặc không có trợ cấp cho người còn sống 
      6530002Dịch vụ bảo hiểm xã hội nhómGồm: Dịch vụ bảo hiểm chi theo thời kỳ đến các thành viên của nhóm. Có thể là một sự phân phối đơn lẻ hoặc hàng loạt; có thể bắt buộc hoặc không bắt buộc, giá trị có thể được xác định danh nghĩa hoặc theo thị trường; nếu liên quan đến việc làm – có thể hoặc không thể thay đổi việc làm. Thời kỳ mà người hưởng lợi được trả có thể được cố định ở mức tối thiểu hoặc tối đa; có hoặc không có trợ cấp cho người còn sống 
 66     Dịch vụ tài chính khác  
  661    Dịch vụ hỗ trợ dịch vụ tài chính (trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo hiểm xã hội)  
   661166110661100 Dịch vụ liên quan đến quản lý thị trường tài chính  
      6611001Dịch vụ điều hành thị trường tài chínhGồm: dịch vụ hành chính bao gồm việc cung cấp mặt bằng và các phương tiện cần thiết khác cho hoạt động của giao dịch chứng khoán và hàng hóa 
      6611002Dịch vụ điều tiết thị trường tài chínhGồm: dịch vụ điều chỉnh và kiểm soát thị trường tài chính và các thành viên trong thị trường này 
      6611009Dịch vụ khác liên quan đến quản lý thị trường tài chínhLoại trừ: – Việc cung cấp tin tức tài chính cho giới truyền thông, được phân vào nhóm 639010; – Dịch vụ bảo hộ chứng khoán, được phân vào nhóm 6619032 
   661266120661200 Dịch vụ môi giới hợp đồng hàng hóa và chứng khoán  
      6612001Dịch vụ môi giới chứng khoánGồm: – Dịch vụ môi giới (người bán và người mua cùng đưa ra một công cụ) cho chứng khoán – Dịch vụ hoạt động như một đại lý bán, cổ phần hoặc các lợi ích khác nằm trong quỹ chung – Dịch vụ bán, phân phối và mua lại trái phiếu chính phủ – Lựa chọn môi giới 
      6612002Dịch vụ môi giới hàng hóaGồm: – Dịch vụ môi giới hàng hóa và hàng hóa trả sau gồm: cả hàng hóa tài chính trả sau… Loại trừ: – Lựa chọn môi giới, được phân vào 6612001 
   661966190  Dịch vụ hỗ trợ khác cho dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu  
     6619016619010Dịch vụ xử lý và làm rõ các giao dịch chứng khoánGồm: Dựa trên máy tính làm rõ và giải quyết các thay đổi của các khoản tiền gửi, tín dụng và giao dịch của chủ sở hữu chứng khoán 
     661902 Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến ngân hàng đầu tư  
      6619021Dịch vụ thôn tính và sáp nhậpGồm: Dịch vụ hướng dẫn và thương lượng trong việc sắp xếp thôn tính và sáp nhập 
      6619022Dịch vụ cung cấp vốn công ty và đầu tư vốn mạo hiểmGồm: – Dịch vụ sắp xếp huy động vốn gồm: tiền gửi, vốn chủ sở hữu, vốn đầu tư mạo hiểm – Dịch vụ huy động vốn mạo hiểm 
      6619029Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến ngân hàng đầu tưLoại trừ: – Dịch vụ công bố giá cổ phiếu thông qua một nhà cung cấp thông tin, được phân vào nhóm 5819219 – Dịch vụ cung cấp tin tức tài chính cho giới truyền thông, được phân vào nhóm 6391001 – Dịch vụ ủy thác và bảo hộ, được phân vào nhóm 661903 – Dịch vụ quản lý danh mục đầu tư, được phân vào nhóm 6630001 
     661903 Dịch vụ ủy thác và bảo hộ  
      6619031Dịch vụ ủy thácGồm: – Dịch vụ quản lý và thực hiện việc đánh giá và ủy thác – Dịch vụ của người được ủy thác đối với quỹ đầu tư hoặc quỹ bảo hiểm xã hội – Dịch vụ của người được ủy thác đối với chứng khoán (dịch vụ hành chính liên quan đến việc phát hành và đăng ký chứng khoán, trả lãi suất và cổ tức) Loại trừ: – Dịch vụ quản lý quỹ được phân vào nhóm 663000 
      6619032Dịch vụ bảo hộGồm: – Việc hướng dẫn, cung cấp dịch vụ bảo vệ hoặc việc tính toán về giá trị thu nhập bao hàm cả tài sản cá nhân và chứng khoán – Dịch vụ bảo vệ – Dịch vụ cất giữ ở nơi an toàn – Dịch vụ bảo hộ chứng khoán – Dịch vụ chứng thực kiểm toán trên cơ sở tôn trọng chứng khoán của khách 
     661904 Dịch vụ hỗ trợ khác cho dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu  
      6619041Dịch vụ tư vấn tài chínhGồm: – Dịch vụ tư vấn tài chính – Dịch vụ phân tích và thu thập thông tin thị trường Loại trừ: – Dịch vụ thôn tính và sát nhập, được phân vào nhóm 6619021 – Dịch vụ huy động tài chính và vốn mạo hiểm, được phân vào nhóm 6619022 – Dịch vụ ủy thác và bảo hộ, được phân vào nhóm 661903 – Dịch vụ tư vấn bảo hiểm và bảo hiểm xã hội, được phân vào nhóm 6629009 – Dịch vụ quản lý quỹ đầu tư, được phân vào nhóm 6630001 – Dịch vụ tư vấn các vấn đề về thuế, được phân vào nhóm 692003 – Dịch vụ tư vấn quản lý tài chính (trừ thuế kinh doanh), được phân vào nhóm 7020021 
      6619042Dịch vụ hối đoáiGồm: – Dịch vụ hối đoái cung cấp bởi đơn vị kinh doanh ngoại hối 
      6619043Dịch vụ xử lý và thanh toán bù trừ các giao dịch tài chínhGồm: – Dịch vụ xử lý các giao dịch tài chính như việc xác minh các cân đối tài chính, cấp phép cho các giao dịch, chuyển tiền đến/từ các tài khoản của người giao dịch, khai báo với ngân hàng (hoặc nhà phát hành thẻ tín dụng) về các giao dịch cá nhân và cung cấp các bảng tóm tắt hàng ngày… Loại trừ: – Dịch vụ xử lý giao dịch chứng khoán, được phân vào nhóm 6619010 
      6619049Dịch vụ hỗ trợ khác cho dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâuGồm: – Dịch vụ môi giới nợ và thế chấp Loại trừ – Dịch vụ đóng gói tiền giấy và tiền xu, được phân vào nhóm 8292000 
  662    Dịch vụ hỗ trợ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội  
   6621662106621006621000Dịch vụ đánh giá rủi ro và thiệt hạiGồm: – Dịch vụ điều tra về những bồi thường bảo hiểm, xác định lượng mất hoặc hư hỏng theo như quy định của bảo hiểm và các điều khoản thương lượng – Dịch vụ kiểm tra các bồi thường mà đã được kiểm tra hoặc được phép chi trả 
   6622662206622006622000Dịch vụ của đại lý và môi giới bảo hiểmGồm: – Dịch vụ bán, thương lượng hoặc thu hút các chính sách bảo hiểm hàng năm và tái bảo hiểm 
   662966290662900 Dịch vụ hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội  
      6629001Dịch vụ thống kê bảo hiểmGồm: – Dịch vụ tính toán rủi ro bảo hiểm và phí bảo hiểm 
      6629009Dịch vụ hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội chưa được phân vào đâuGồm: – Dịch vụ hành chính của bảo hiểm và bảo hiểm xã hội – Dịch vụ tiết kiệm hành chính – Dịch vụ tư vấn bảo hiểm và bảo hiểm xã hội 
  663663066300663000 Dịch vụ quản lý quỹ  
      6630001Dịch vụ quản lý danh mục đầu tư (loại trừ quĩ BHXH)Gồm: – Quản lý tài sản danh mục đầu tư của cá nhân, của các công ty…, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng, trừ quỹ bảo hiểm xã hội. Nhà quản lý ra quyết định đầu tư mua hoặc bán. Ví dụ của quản lý danh mục đầu tư là các danh mục chung, các quỹ đầu tư khác hoặc ủy thác. Loại trừ: – Việc mua hoặc bán chứng khoán trên cơ sở phí giao dịch, được phân vào nhóm 6612001 – Dịch vụ tư vấn về kế hoạch tài chính cá nhân không liên quan đến việc ra quyết định thay mặt khách hàng, được phân vào nhóm 6619041 
      6630002Dịch vụ quản lý quĩ bảo hiểm xã hội  
L      DỊCH VỤ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN  
 68     Dịch vụ kinh doanh bất động sản  
  6816810   Dịch vụ kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê  
    68101  Dịch vụ mua, bán nhà ở và quyền sử dụng đất ở  
     6810116810110Dịch vụ mua, bán nhà ở (chung cư, không gắn với quyền sử dụng đất để ở)  
     6810126810120Dịch vụ mua, bán nhà ở gắn với quyền sử dụng đất ở  
     6810136810130Dịch vụ mua, bán quyền sử dụng đất trống để ởGồm: – Dịch vụ bán và mua đất trống để ở trong trường hợp việc mua bán được xem là giao dịch cổ phiếu bởi người bán. Đất trống để ở này có thể gồm: nhiều lô đất nhỏ. – Bất động sản phân lô theo cách rút thăm Loại trừ: – Chia nhỏ hoặc cải tạo đất, được phân vào nhóm 4290024 
    68102  Dịch vụ mua, bán nhà và quyền sử dụng đất không để ở  
     6810216810210Dịch vụ mua, bán nhà gắn với QSD đất không để ởGồm: – Dịch vụ bán và mua nhà và đất không để ở trong trường hợp việc mua bán được xem là giao dịch cổ phiếu bởi người bán, không phải là bán tài sản cố định. Ví dụ về bất động sản không để ở: • Nhà máy, văn phòng, nhà kho • Nhà hát, các tòa nhà đa mục đích không phải để ở • Bất động sản nông lâm nghiệp • Bất động sản tương tự Nhóm này loại trừ: – Xây bất động sản không để ở để bán, được phân vào nhóm 4100012 
     6810226810220Dịch vụ bán và mua quyền sử dụng đất trống không để ởGồm: Dịch vụ bán và mua quyền sử dụng đất trống không để ở mà việc bán được xem là giao dịch cổ phiếu của người bán. Đất trống này có thể Gồm: đất phân lô Bất động sản chia lô, không có cải tạo đất Loại trừ: Cải tạo đất, được phân vào nhóm 431201 
    68103  Dịch vụ cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất ở  
     6810316810310Dịch vụ cho thuê nhà và đất ởGồm: – Dịch vụ cho thuê bất động sản để ở bởi người chủ sở hữu hoặc người thuê theo hợp đồng cho người khác thuê: • Nhà riêng, căn hộ • Nhà sử dụng đa mục đích chủ yếu để ở • Không gian được sở hữu theo thời gian Loại trừ: – Dịch vụ nhà ở được cung cấp bởi khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ, ký túc xá, được phân vào nhóm 55 
     6810326810320Dịch vụ điều hành nhà và đất ở  
     6810336810330Dịch vụ quản lý nhà và đất ở  
    68104  Dịch vụ cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất không để ở  
     6810416810410Dịch vụ cho thuê nhà và quyền sử dụng đất không để ở  
     6810426810420Dịch vụ điều hành nhà và đất không để ở  
     6810436810430Dịch vụ quản lý nhà và đất không để ở  
    68109  Dịch vụ kinh doanh bất động sản khác  
     681091 Dịch vụ đại lý bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng  
      6810911Dịch vụ bán nhà kết hợp với quyền sử dụng đất để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng trừ bất động sản chủ sở hữu sử dụng theo thời gianGồm: – Dịch vụ của các công ty bất động sản hoặc môi giới nhà liên quan đến bán nhà, căn hộ và các bất động sản để ở khác hoặc các dịch vụ trung gian tương tự liên quan đến mua, bán hoặc cho thuê nhà không để ở Gồm: cả quyền sử dụng đất, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng Loại trừ; – Dịch vụ bán nhà chủ sở hữu sử dụng theo thời gian được phân vào nhóm 6810912 
      6810912Dịch vụ bán nhà và quyền sử dụng đất sử dụng theo thời gian trên cơ sở phí hoặc hợp đồngGồm: – Dịch vụ của các công ty bất động sản hoặc môi giới nhà liên quan đến bán nhà và quyền sử dụng đất theo thời gian 
      6810913Dịch vụ bán quyền sử dụng đất để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồngGồm: – Dịch vụ của các công ty bất động sản hoặc môi giới nhà liên quan đến bán quyền sử dụng đất để ở, và các dịch vụ tương tự liên quan đến mua, bán hoặc cho thuê, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng 
      6810914Dịch vụ bán nhà và kết hợp với đất không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồngGồm: – Dịch vụ của các công ty bất động sản hoặc môi giới nhà liên quan đến nhà và đất không để ở như nhà máy, cửa hàng… và các dịch vụ trung gian tương tự liên quan đến mua, bán và cho thuê đất và nhà không để ở, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng. 
      6810915Dịch vụ bán quyền sử dụng đất trống không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồngGồm: – Dịch vụ của các công ty bất động sản và môi giới nhà liên quan đến bán quyền sử dụng đất trống không để ở, và các dịch vụ trung gian tương tự liên quan đến mua, bán và cho thuê, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng 
     681092 Dịch vụ quản lý bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng  
      6810921Dịch vụ quản lý bất động sản để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồngGồm: – Dịch vụ quản lý liên quan đến nhà và bất động sản để ở khác, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng – Dịch vụ quản lý liên quan đến nhà chung cư đa chức năng (hoặc nhà đa mục đích mà mục đích chính là để ở) – Dịch vụ quản lý liên quan đến nhà di động – Dịch vụ tập trung cho thuê – Dịch vụ quản lý liên quan đến nhà ở trong cổ phần liên kết 
      6810922Dịch vụ quản lý bất động sản theo thời gian trên cơ sở phí hoặc hợp đồng  
      6810923Dịch vụ quản lý bất động sản không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồngGồm: – Dịch vụ quản lý liên quan đến bất động sản công nghiệp và thương mại, nhà sử dụng đa mục đích mà mục đích chủ yếu không phải để ở. – Dịch vụ quản lý liên quan đến bất động sản trong nông lâm nghiệp và tương tự Loại trừ: – Dịch vụ cung cấp các phương tiện (dịch vụ kết hợp như vệ sinh bên trong tòa nhà, duy trì và sửa chữa những lỗi nhỏ, thu gom rác thải, bảo vệ) được phân vào nhóm 8110000 – Quản lý các cơ sở vật chất như căn cứ quân sự, nhà tù, và các cơ sở khác (trừ quản lý thiết bị máy tính), được phân vào nhóm 8110000 – Dịch vụ quản lý các phương tiện thể thao và thể thao giải trí, được phân vào nhóm 9311000 – Dịch vụ quản lý khác 
  6826820   Dịch vụ tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất  
    68201682010 Dịch vụ tư vấn, môi giới bất động sản, quyền sử dụng đất  
      6820101Dịch vụ tư vấn bất động sản  
      6820102Dịch vụ môi giới bất động sản  
      6820103Dịch vụ đánh giá bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng  
      6820104Dịch vụ thu phí giao dịch bất động sản khácSàn giao dịch 
    682026820206820200Dịch vụ đấu giá bất động sản, quyền sử dụng đất  

Ghi chú:

– Phụ lục Danh mục hàng hóa, dịch vụ không được giảm thuế giá trị gia tăng này là một phần của Phụ lục Danh mục và nội dung hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam.

– Mã số HS ở cột (10) chỉ để tra cứu. Việc xác định mã số HS đối với hàng hóa thực tế nhập khẩu thực hiện theo quy định về phân loại hàng hóa tại Luật Hải quan và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Hải quan.

– Các dòng hàng có ký hiệu (*) ở cột (10), thực hiện khai báo mã số HS theo thực tế hàng hóa nhập khẩu.

Phụ lục II

DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CHỊU THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

(Kèm theo Nghị định số 174/2025/NĐ-CP
ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ)

_________

I. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt theo quy định từ ngày 01 tháng 7 năm 2025 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025

1. Hàng hóa:

a) Thuốc lá điếu, xì gà và chế phẩm khác từ cây thuốc lá dùng để hút, hít, nhai, ngửi, ngậm;

b) Rượu;

c) Bia;

d) Xe ô tô dưới 24 chỗ, kể cả xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng loại có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng;

đ) Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125 cm3;

e) Tàu bay, du thuyền;

g) Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống;

h) Bài lá;

i) Vàng mã, hàng mã.

2. Dịch vụ:

a) Kinh doanh vũ trường;

b) Kinh doanh mát-xa (massage), ka-ra-ô-kê (karaoke);

c) Kinh doanh ca-si-nô (casino); trò chơi điện tử có thưởng bao gồm trò chơi bằng máy giắc-pót (jackpot), máy sờ-lot (slot) và các loại máy tương tự;

d) Kinh doanh đặt cược;

đ) Kinh doanh gôn (golf) bao gồm bán thẻ hội viên, vé chơi gôn;

e) Kinh doanh xổ số.

II. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt theo quy định từ ngày 01 tháng 01 năm 2026 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2026

1. Hàng hóa bao gồm:

a) Thuốc lá theo quy định của Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá;

b) Rượu theo quy định của Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia;

c) Bia theo quy định của Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia;

d) Xe có gắn động cơ dưới 24 chỗ, bao gồm: xe ô tô chở người; xe chở người bốn bánh có gắn động cơ; xe ô tô pick-up chở người; xe ô tô pick-up chở hàng cabin kép; xe ô tô tải VAN có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng;

đ) Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125 cm3;

e) Máy bay, trực thăng, tàu lượn và du thuyền;

g) Điều hoà nhiệt độ công suất trên 24.000 BTU đến 90.000 BTU trừ loại theo thiết kế của nhà sản xuất chỉ để lắp trên phương tiện vận tải bao gồm ô tô, toa xe lửa, máy bay, trực thăng, tàu, thuyền. Trường hợp tổ chức, cá nhân sản xuất bán hoặc tổ chức, cá nhân nhập khẩu nhập tách riêng từng bộ phận là cục nóng hoặc cục lạnh thì hàng hóa bán ra hoặc nhập khẩu (cục nóng, cục lạnh) vẫn thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt như đối với sản phẩm hoàn chỉnh (máy điều hòa nhiệt độ hoàn chỉnh);

h) Bài lá;

i) Vàng mã, hàng mã, không bao gồm hàng mã là đồ chơi trẻ em và đồ dùng dạy học;

k) Nước giải khát theo Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) có hàm lượng đường trên 5g/100ml.

2. Dịch vụ bao gồm:

a) Kinh doanh vũ trường;

b) Kinh doanh mát-xa (massage), ka-ra-ô-kê (karaoke);

c) Kinh doanh ca-si-nô (casino); trò chơi điện tử có thưởng bao gồm trò chơi bằng máy giắc-pót (jackpot), máy sờ-lot (slot) và các loại máy tương tự;

d) Kinh doanh đặt cược bao gồm đặt cược thể thao, giải trí và các hình thức đặt cược khác theo quy định của pháp luật;

đ) Kinh doanh gôn (golf);

e) Kinh doanh xổ số.

Ghi chú: Phụ lục Danh mục hàng hóa, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt không được giảm thuế giá trị gia tăng (không bao gồm hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt và mặt hàng xăng các loại) theo quy định của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt số 27/2008/QH12 đã được sửa đổi, bổ sung tại Luật số 70/2014/QH13, Luật số 71/2014/QH13, Luật số 106/2016/QH13 và Luật số 03/2022/QH15, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt số 66/2025/QH15.

Phụ lục III

(Kèm theo Nghị định số 174/2025/NĐ-CP
ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ)

_________

Mẫu số 01

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_______________________

GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO
NGHỊ QUYẾT SỐ 204/2025/QH15

(Kèm theo Tờ khai thuế GTGT Kỳ tính thuế: Tháng… năm … /Quý… năm … /
Lần phát sinh ngày… tháng… năm …)

_________

[01] Tên người nộp thuế:……………………………………………………………………….

[02] Mã số thuế:

[03] Tên đại lý thuế (nếu có):

…………………………………………………………………………………………………..

[04] Mã số thuế:

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

I. Hàng hóa, dịch vụ mua vào trong kỳ được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 8% (áp dụng cho người nộp thuế kê khai theo phương pháp khấu trừ thuế)

STTTên hàng hóa, dịch vụGiá trị hàng hóa, dịch vụ mua vào chưa có thuế GTGT được khấu trừ trong kỳThuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào được khấu trừ trong kỳ
(1)(2)(3)(4)
1.   
   
 Tổng cộng[05][06]

II. Hàng hóa, dịch vụ bán ra trong kỳ

STTTên hàng hóa, dịch vụGiá trị hàng hóa, dịch vụ chưa có thuế GTGT/Doanh thu hàng hóa, dịch vụ chịu thuếThuế suất/ Tỷ lệ tính thuế GTGT theo quy địnhThuế suất/Tỷ lệ tính thuế GTGT sau giảmThuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra được giảm
(1)(2)(3)(4)(5)=(4)x80%(6)=(3)x[(4)-(5)]
1.     
     
 Tổng cộng[07]  [08]

III. Chênh lệch thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra và mua vào trong kỳ được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 8%: [09] = [08] – [06]: ………đồng

Tôi cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những thông tin đã khai.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên: …….
Chứng chỉ hành nghề số:……
…ngày….tháng….năm…..
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
hoặc ký điện tử)